revisite

Calculatored

revisite

Calculatored

Follow Us:

Your Result is copied!

Máy Tính Hệ Số

Polynomial

Integer

ADVERTISEMENT

Sử dụng máy tính phân tích nhân tử trực tuyến này để giúp bạn tính các thừa số của số nguyên và đa thức. Nhập một số và công cụ sẽ dễ dàng tính toán các hệ số nguyên tố, hàm mũ và cặp mà không bị chậm trễ.

Làm thế nào để phân tích đa thức thành nhân tử?

Nếu bạn sẵn sàng biết cách phân tích các phân thức và nhị thức, sử dụng máy tính phân tích nhân tử của chúng tôi với các bước là lựa chọn phù hợp nhất để phân tích nhân tử bậc hai. Mặt khác, bạn cũng có thể thành thạo các phép tính thủ công nếu tiếp tục đọc!

Làm thế nào để phân tích một phương trình bậc hai?

Thắc mắc về việc phân tích thành nhân tử của phương trình bậc hai. Quy trình này cũng giống như phân tích thành nhân tử của tam thức. Lý do là vì biểu thức bậc hai có 3 số hạng nên nó là tam thức. Dạng tổng quát của phương trình bậc hai là:

$$ ax^{2} + bx + c = 0 $$

Bây giờ nếu bạn nghĩ về cách phân tích nhân tử theo dạng trên, hãy làm theo kỹ thuật dưới đây:

  • Bạn cần tìm hai số sao cho tổng của chúng bằng b và tích bằng ac.

$$ \left(số 1\right)*\left(số 2\right) = a*c $$

$$ \left(số 1\right) + \left(số 2\right) = b $$

  • Cuối cùng, chia số hạng ở giữa trong phương trình bậc hai thành tổ hợp tổng và tích

$$ ax^{2} + \left(số 1\right))*x + \left(số 2\right)*x + c = 0 $$

Sử dụng máy tính tam thức phân tích nhân tử của chúng tôi là một cách trực tuyến hiệu quả và được khuyên dùng để phân tích bất kỳ phân tích nhân tử nào bằng kỹ thuật số.

Làm thế nào để phân tích các thừa số tam thức?

Giả sử bạn có một biểu thức như:

$$ x^{2}+5x+6 $$

Theo quy trình nêu trên, phân tích nhân tử tam thức được thực hiện như sau:

$$ x^{2}+3x+2x+6 $$

$$ x\left(x+3\right)+2\left(x+3\right) $$

$$ \left(x+2\right)\left(x+3\right) $$

Đây là những yếu tố bắt buộc và cũng có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng máy tính bao thanh toán này theo các bước.

Yếu tố của một số là gì?

“Số chia hết một số nguyên không có số dư ở cuối gọi là thừa số”

Ví dụ:

Nếu bạn cần tìm các thừa số của 6 thì các thừa số của nó sẽ là 1, 2, 3 và 6. Điều đó có nghĩa là có thể sử dụng 1, 2, 3 hoặc 6 để thu được "6".

Để xác định ngay các thừa số của bất kỳ số nào thay vì chỉ 6, bạn có thể nhập nó vào máy tính hệ số số này theo các bước và nhận được các thừa số chi tiết ngay lập tức.

Làm thế nào để tìm các yếu tố của một số?

Nếu mục tiêu của bạn liên quan đến các phép tính thủ công thì ví dụ sau sẽ hỗ trợ bạn tìm tất cả các thừa số của một số:

Ví dụ:

Tính các thừa số có thể có của số nguyên 45.

Giải pháp:

$$ \text{Tổng hệ số 45} = 1, 3, 5, 9, 15, 45 $$

$$ \text{Các thừa số nguyên tố của 45} = 3 × 3 × 5 $$

$$ \text{Hệ số mũ của 45} = 32 x 51 $$

$$ \text{Các cặp thừa số của 45} = \left(1, 45\right), \left(3, 15\right), \left(5, 9\right) $$

Quy tắc chia nhân tố:

Khi tìm số thừa số của một số, một số quy tắc nhất định sẽ giúp bạn tính toán chính xác. Bao gồm các:

Số Quy tắc phân tích
2 Bạn có thể chia bất kỳ số chẵn nào cho 2
3 Bạn chỉ có thể chia một số cho 3 nếu tổng các chữ số riêng lẻ trong số ban đầu chia hết cho 3
4 Bạn có thể chia một số cho 4 nếu hai chữ số cuối cùng chia hết cho 4
5 Bạn có thể chia các số tận cùng bằng 5 hoặc 0 cho 5
6 Nếu một số chia hết cho 2 và 3 thì bạn cũng có thể chia số đó cho 6
7 Để chia một số cho 7, bạn phải tuân theo quy tắc chia hết cho 7
8 Nếu 3 chữ số cuối cộng lại và chia hết cho 8 thì số ban đầu cũng chia hết cho 8
9 Bạn có thể chia một số cho 9 nếu tổng của tất cả các chữ số riêng lẻ chia hết cho 9
10 Bạn chỉ có thể chia một số cho 10 nếu số đó có tận cùng bằng 0

Sự thật về các yếu tố:

  • Bạn không thể tìm ra các thừa số của số thập phân
  • Hầu hết các số lẻ chỉ có 1 hoặc có giá trị tương ứng là thừa số (Các thừa số của 5 chỉ là 1 và 5)

Để tính toán tốt hơn các thừa số chia số hoàn toàn, bạn có thể thực hiện ngay bây giờ với trình tạo thừa số miễn phí của chúng tôi.

Hoạt động của Máy tính hệ số:

Công cụ tìm thừa số của chúng tôi tự động xác định các thừa số cần thiết của một số và đa thức trong giây lát. Hãy cùng tìm hiểu cách thực hiện!

Đầu vào:

  • Chọn xem bạn muốn phân tích một số hay đa thức
  • Nhập số hoặc biểu thức theo sự lựa chọn của bạn
  • Nhấn vào Tính toán

Đầu ra:

Máy tính cây nhân tố tính toán

  • Tất cả các thừa số có thể có của một số nguyên dương hoặc âm
  • Các thừa số của đa thức (nhị thức, tam thức, v.v.)

Một số yếu tố quan trọng:

Với sự trợ giúp của máy tính phân tích nhân tố theo các bước, chúng tôi đã tổng hợp một số hệ số quan trọng trong bảng bên dưới để giúp bạn tính toán dễ dàng:

Số chung Yếu tố số
1 1
2 1, 2
3 1, 3
4 1, 2, 4
5 1, 5
6 1, 2, 3, 6
7 1, 7
8 1, 2, 4, 8
9 1, 3, 9
10 1, 2, 5, 10
11 1, 11
12 1, 2, 3, 4, 6, 12
13 1, 13
14 1, 2, 7, 14
15 1, 3, 5, 15
16 1, 2, 4, 8, 16
17 1, 17
18 1, 2, 3, 6, 9, 18
19 1, 19
20 1, 2, 4, 5, 10, 20
21 1, 3, 7, 21
22 1, 2, 11, 22
23 1, 23
24 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 24
25 1, 5, 25
26 1, 2, 13, 26
27 1, 3, 9, 27
28 1, 2, 4, 7, 14, 28
29 1, 29
30 1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30
31 1, 31
32 1, 2, 4, 8, 16, 32
33 1, 3, 11, 33
34 1, 2, 17, 34
35 1, 5, 7, 35
36 1, 2, 3, 4, 6, 9, 12, 18, 36
37 1, 37
38 1, 2, 19, 38
39 1, 3, 13, 39
40 1, 2, 4, 5, 8, 10, 20, 40
41 1, 41
42 1, 2, 3, 6, 7, 14, 21, 42
43 1, 43
44 1, 2, 4, 11, 22, 44
45 1, 3, 5, 9, 15, 45
46 1, 2, 23, 46
47 1, 47
48 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 48
49 1, 7, 49
50 1, 2, 5, 10, 25, 50
51 1, 3, 17, 51
52 1, 2, 4, 13, 26, 52
53 1, 53
54 1, 2, 3, 6, 9, 18, 27, 54
55 1, 5, 11, 55
56 1, 2, 4, 7, 8, 14, 28, 56
57 1, 3, 19, 57
58 1, 2, 29, 58
59 1, 59
60 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 12, 15, 20, 30, 60
61 1, 61
62 1, 2, 31, 62
63 1, 3, 7, 9, 21, 63
64 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64
65 1, 5, 13, 65
66 1, 2, 3, 6, 11, 22, 33, 66
67 1, 67
68 1, 2, 4, 17, 34, 68
69 1, 3, 23, 69
70 1, 2, 5, 7, 10, 14, 35, 70
71 1, 71
72 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 12, 18, 24, 36, 72
73 1, 73
74 1, 2, 37, 74
75 1, 3, 5, 15, 25, 75
76 1, 2, 4, 19, 38, 76
77 1, 7, 11, 77
78 1, 2, 3, 6, 13, 26, 39, 78
79 1, 79
80 1, 2, 4, 5, 8, 10, 16, 20, 40, 80
81 1, 3, 9, 27, 81
82 1, 2, 41, 82
83 1, 83
84 1, 2, 3, 4, 6, 7, 12, 14, 21, 28, 42, 84
85 1, 5, 17, 85
86 1, 2, 43, 86
87 1, 3, 29, 87
88 1, 2, 4, 8, 11, 22, 44, 88
89 1, 89
90 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 15, 18, 30, 45, 90
91 1, 7, 13, 91
92 1, 2, 4, 23, 46, 92
93 1, 3, 31, 93
94 1, 2, 47, 94
95 1, 5, 19, 95
96 1, 2, 3, 4, 6, 8, 12, 16, 24, 32, 48, 96
97 1, 97
98 1, 2, 7, 14, 49, 98
99 1, 3, 9, 11, 33, 99
100 1, 2, 4, 5, 10, 20, 25, 50, 100
104 1, 2, 4, 8, 13, 26, 52, 104
110 1, 2, 5, 10, 11, 22, 55, 110
120 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 20, 24, 30, 40, 60, 120
121 1, 11, 121
126 1, 2, 3, 6, 7, 9, 14, 18, 21, 42, 63, 126
135 1, 3, 5, 9, 15, 27, 45, 135
147 1, 3, 7, 21, 49, 147
162 1, 2, 3, 6, 9, 18, 27, 54, 81, 162
175 1, 5, 7, 25, 35, 175
189 1, 3, 7, 9, 21, 27, 63, 189
196 1, 2, 4, 7, 14, 28, 49, 98, 196
210 1, 2, 3, 5, 6, 7, 10, 14, 15, 21, 30, 35, 42, 70, 105, 210
225 1, 3, 5, 9, 15, 25, 45, 75, 225
245 1, 5, 7, 35, 49, 245
256 1, 2, 4, 8, 16, 32, 64, 128, 256
288 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 12, 16, 18, 24, 32, 36, 48, 72, 96, 144, 288
300 1, 2, 3, 4, 5, 6, 10, 12, 15, 20, 25, 30, 50, 60, 75, 100, 150, 300
360 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 15, 18, 20, 24, 30, 36, 40, 45, 60, 72, 90, 120, 180, 360
375 1, 3, 5, 15, 25, 75, 125, 375
400 1, 2, 4, 5, 8, 10, 16, 20, 25, 40, 50, 80, 100, 200, 400
500 1, 2, 4, 5, 10, 20, 25, 50, 100, 125, 250, 500
625 1, 5, 25, 125, 625
ADVERTISEMENT
revisite

Calculatored

Your Trusted Partner In Solving Basic to Advance Problems.

Follow us

Resources

About Us Team Blogs

Keep in touch

Contact Us

© Copyright 2025 by calculatored.com